Định nghĩa Autodiscovery là gì?
Autodiscovery là Autodiscovery. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Autodiscovery - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Autodiscovery là một nhóm các công cụ phần mềm để phát hiện và thu thập dữ liệu về thay đổi mạng và tài sản mạng thay đổi như thay đổi dữ liệu (file), bộ nhớ và nâng cấp phần mềm hoặc các phiên bản.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Autodiscovery được sử dụng trong các công ty lớn để cơ sở dữ liệu quản lý cấu hình populate (CMDBs). Những dữ liệu này rất khó để quản lý nhưng có thể có lợi cho công ty. Một ví dụ là dữ liệu nguồn nhân lực. Ngay sau khi một mục cấu hình (CI) được xác định bằng tay và kết nối với một ứng dụng, Autodiscovery sẽ tự động tìm các dữ liệu và bắt đầu nạp các cơ sở dữ liệu, có thể là một CMDB. quản lý công ty, cùng với các cán bộ CNTT, phải kiểm tra xem Autodiscovery rằng đang làm việc đúng cách. Các loại séc mà một sử dụng công ty sẽ phụ thuộc vào triết lý của công ty về những gì và các thông tin được phát hiện như thế nào, thu thập, phổ biến và thực hiện trong nội bộ hoặc bên ngoài có sẵn.
What is the Autodiscovery? - Definition
Autodiscovery is a group of software tools for detecting and collecting data on network changes and network asset changes such as changes to data (files), memory and software upgrades or versions.
Understanding the Autodiscovery
Autodiscovery is used in large companies to populate configuration management databases (CMDBs). Such data is difficult to manage but may benefit the company. One example is human resources data. As soon as a configuration item (CI) is manually determined and linked to an application, autodiscovery will automatically find the data and begin populating the database, possibly a CMDB. Company management, along with IT personnel, must check to see that autodiscovery is working properly. The type of check that a company uses will depend on the company’s philosophy about what and how information is discovered, collected, disseminated and made internally or externally available.
Thuật ngữ liên quan
- Web Proxy Autodiscovery Protocol (WPAD)
- Configuration Management Database (CMDB)
- Database Management System (DBMS)
- Human Resources Information System (HRIS)
- Human Resources Management System (HRMS)
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
Source: Autodiscovery là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm