Backout Plan

Định nghĩa Backout Plan là gì?

Backout PlanKế hoạch dự phòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backout Plan - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kế hoạch backout là một quản trị CNTT cách tiếp cận tích hợp mà quy định cụ thể các quy trình cần thiết để khôi phục lại một hệ thống để tình trạng ban đầu hoặc sớm hơn của nó, trong trường hợp thực hiện không thành công hoặc bị hủy bỏ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch backout tuân thủ một danh sách hành động tạo ra trước khi phần mềm hoặc tích hợp hệ thống. Danh sách này bao gồm các bước chi tiết và kỹ thuật để gỡ bỏ cài đặt hoặc deintegrating một hệ thống mới, cũng đảo ngược quá trình thay đổi. Một kế hoạch backout là một thành phần kế hoạch dự phòng của các khuôn khổ quản lý dịch vụ CNTT. Nó được thực hiện trước khi bất kỳ phần mềm hay hệ thống nâng cấp, lắp đặt, tích hợp, chuyển đổi để đảm bảo hoạt động kinh doanh hệ thống tự động, hệ thống mới sẽ thất bại trong việc cung cấp không rõ ràng kiểm tra sau thực hiện.

What is the Backout Plan? - Definition

A backout plan is an IT governance integration approach that specifies the processes required to restore a system to its original or earlier state, in the event of failed or aborted implementation.

Understanding the Backout Plan

A backout plan adheres to an action list created prior to software or system integration. This list includes detailed steps and techniques for uninstalling or deintegrating a new system, as well reversing process changes. A backout plan is a contingency plan component of the IT service management framework. It is implemented prior to any software or system upgrade, installation, integration or transformation to ensure automated system business operations, should a new system fail to deliver not clear post-implementation testing.

Thuật ngữ liên quan

  • Contingency Plan
  • Disaster Recovery Plan (DRP)
  • System Integrator (SI)
  • System Integration (SI)
  • System Development Lifecycle (SDLC)
  • IT Risk Management
  • Backup
  • Information Technology Management (IT Management)
  • Autonomic Computing
  • Windows Server

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *