Định nghĩa Backsourcing là gì?
Backsourcing là Backsourcing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backsourcing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Backsourcing là quá trình gian khổ chấm dứt hoặc hết hạn của một hợp đồng gia công phần mềm CNTT mà tu quá trình tái lập hoạt động CNTT trong nhà. Quá trình này có chi phí trực tiếp phí gián đoạn và hình phạt hoạt động liên quan đến chi phí gián tiếp huỷ hoại danh tiếng của một tổ chức và mối quan hệ với khách hàng, nhân viên, nhà đầu tư và các đối tác của công ty. Thuật ngữ này còn được gọi là, hoặc sai chính tả như, back-sourcing hoặc quay trở lại tìm nguồn cung ứng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Backsourcing? - Definition
Backsourcing is the arduous process of termination or expiration of an IT outsourcing contract that initiates the process of re-establishing IT operations in-house. This process has direct costs of operational disruption and penalty fees associated with indirect costs of damaging an organization's reputation and relationships with customers, employees, investors and corporate partners. This term is also known as, or mis-spelled as, back-sourcing or back sourcing.
Understanding the Backsourcing
Thuật ngữ liên quan
- Outsourcing
- Data Card
- Pay As You Go (PAYG)
- Association Rule Mining
- Zero Administration for Windows (ZAW)
- Affiliate Link
- Automated Broker Software (ABI Software)
- Complex SQL
- Relational Model
- Database Schema
Source: Backsourcing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm