Backus Normal Form (BNF)

Định nghĩa Backus Normal Form (BNF) là gì?

Backus Normal Form (BNF)Normal Form Backus (BNF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backus Normal Form (BNF) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Backus Normal Form (BNF) là một thủ tục ký hiệu metasyntactic dùng để xác định cú pháp của ngôn ngữ lập trình máy tính, lệnh / bộ giảng dạy, tài liệu định dạng và giao thức truyền thông. BNF được áp dụng khi giới thiệu ngôn ngữ được yêu cầu. BNF còn được gọi là hình thức Backus-Naur.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một BNF đặc điểm kỹ thuật là một bộ quy tắc nguồn gốc thường được viết như sau:

What is the Backus Normal Form (BNF)? - Definition

Backus Normal Form (BNF) is a metasyntactic notation procedure used to specify the syntax of computer programming languages, command/instruction sets, document formatting and communication protocols. BNF is applied when language descriptions are required. BNF is also known as Backus-Naur form.

Understanding the Backus Normal Form (BNF)

A BNF specification is a derivation rule set that is usually written as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Syntax
  • Regular Expression
  • Metadata
  • Abstract Syntax Notation One (ASN.1)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *