Định nghĩa Base Class là gì?
Base Class là Base class. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Base Class - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một lớp cơ sở là một lớp học, trong một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, từ đó các lớp khác có nguồn gốc. Nó tạo điều kiện cho việc tạo ra các lớp khác mà có thể tái sử dụng mã ngầm thừa kế từ lớp cơ sở (trừ constructor và destructor). Một lập trình viên có thể mở rộng chức năng lớp cơ sở bằng cách thêm hoặc trọng các thành viên có liên quan đến các lớp dẫn xuất. Một lớp cơ sở cũng có thể được gọi là lớp cha mẹ hoặc cha.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một lớp học có nguồn gốc từ một lớp cơ sở kế thừa cả dữ liệu và hành vi. Ví dụ, "xe" có thể là một lớp cơ sở mà từ đó "xe hơi" và "xe buýt" có nguồn gốc. Ô tô và xe buýt đều xe, nhưng mỗi đại diện chuyên môn riêng của mình của các cơ sở xe lớp cơ sở class.A có các thuộc tính sau:
What is the Base Class? - Definition
A base class is a class, in an object-oriented programming language, from which other classes are derived. It facilitates the creation of other classes that can reuse the code implicitly inherited from the base class (except constructors and destructors). A programmer can extend base class functionality by adding or overriding members relevant to the derived class. A base class may also be called parent class or superclass.
Understanding the Base Class
A class derived from a base class inherits both data and behavior. For example, "vehicle" can be a base class from which "car" and "bus" are derived. Cars and buses are both vehicles, but each represents its own specialization of the vehicle base class.A base class has the following properties:
Thuật ngữ liên quan
- Class
- Object-Oriented Programming (OOP)
- Base Class - .NET
- Inheritance
- Derived Class
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Base Class là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm