Base64

Định nghĩa Base64 là gì?

Base64Base64. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Base64 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Base64 là một mã hóa và giải mã kỹ thuật dùng để chuyển đổi dữ liệu nhị phân để một tiêu chuẩn Mỹ cho định dạng văn bản trao đổi thông tin (ASCII), và ngược lại. Nó được sử dụng để truyền dữ liệu qua một phương tiện mà chỉ hỗ trợ định dạng ASCII, chẳng hạn như tin nhắn email trên Multipurpose Internet Mail Extension (MIME) và Extensible Markup Language (XML) dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Base64 là một nhị phân để lược đồ mã hóa văn bản thường được sử dụng để chuyển thông điệp dựa trên nội dung trên Internet. Nó hoạt động bằng cách chia mỗi ba bit dữ liệu nhị phân thành sáu đơn vị bit. Các dữ liệu mới được tạo ra được thể hiện trong một hệ thống số 64-radix và dưới dạng văn bản ASCII bảy bit. Bởi vì mỗi bit được chia thành hai bit, dữ liệu được chuyển đổi là 33 phần trăm, hoặc một phần ba, lớn hơn so với dữ liệu gốc.

What is the Base64? - Definition

Base64 is an encoding and decoding technique used to convert binary data to an American Standard for Information Interchange (ASCII) text format, and vice versa. It is used to transfer data over a medium that only supports ASCII formats, such as email messages on Multipurpose Internet Mail Extension (MIME) and Extensible Markup Language (XML) data.

Understanding the Base64

Base64 is a binary to text encoding scheme that is generally used to transfer content-based messages over the Internet. It works by dividing every three bits of binary data into six bit units. The newly created data is represented in a 64-radix numeral system and as seven-bit ASCII text. Because each bit is divided into two bits, the converted data is 33 percent, or one-third, larger than the original data.

Thuật ngữ liên quan

  • Multipurpose Internet Mail Extensions (MIME)
  • Character Encoding
  • Decoding
  • Encoding
  • American Standard for Information Interchange (ASCII)
  • Extensible Markup Language (XML)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *