Bastion Host

Định nghĩa Bastion Host là gì?

Bastion HostBastion host. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bastion Host - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bastion host là một máy tính chuyên dụng là cố ý lộ ra trên một mạng công cộng. Từ góc độ mạng bảo mật, nó là nút duy nhất tiếp xúc với thế giới bên ngoài và do đó rất dễ bị tấn công. Nó được đặt bên ngoài các bức tường lửa trong hệ thống tường lửa đơn hoặc, nếu một hệ thống có hai bức tường lửa, nó thường được đặt giữa hai bức tường lửa hoặc ở phía bên nào của một khu phi quân sự (DMZ).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nút bastion host thường là một máy chủ rất mạnh mẽ với các biện pháp an ninh được cải thiện và phần mềm tùy chỉnh. Nó thường host chỉ là một ứng dụng duy nhất bởi vì nó cần phải được rất tốt ở những gì nó làm. Phần mềm này thường được tùy chỉnh, độc quyền và không có sẵn cho công chúng. máy chủ này được thiết kế để trở thành điểm mạnh trong mạng để bảo vệ hệ thống đằng sau nó. Do đó, nó thường phải trải qua việc duy trì và kiểm toán thường xuyên. Đôi khi chủ nhà pháo đài được sử dụng để vẽ các cuộc tấn công do đó là nguồn gốc của các cuộc tấn công có thể được truy tìm.

What is the Bastion Host? - Definition

A bastion host is a specialized computer that is deliberately exposed on a public network. From a secured network perspective, it is the only node exposed to the outside world and is therefore very prone to attack. It is placed outside the firewall in single firewall systems or, if a system has two firewalls, it is often placed between the two firewalls or on the public side of a demilitarized zone (DMZ).

Understanding the Bastion Host

The bastion host node is usually a very powerful server with improved security measures and custom software. It often hosts only a single application because it needs to be very good at what it does. The software is usually customized, proprietary and not available to the public. This host is designed to be the strong point in the network to protect the system behind it. Therefore, it often undergoes regular maintenance and audit. Sometimes bastion hosts are used to draw attacks so that the source of the attacks may be traced.

Thuật ngữ liên quan

  • Public Network
  • Firewall
  • Gateway
  • Inbound Filters
  • Router
  • Hacking
  • Dual-Homed Host
  • Sacrificial Host
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *