Định nghĩa Bi-Directional Predictive Frame (B-Frame) là gì?
Bi-Directional Predictive Frame (B-Frame) là Bi-Directional Đoán Frame (B-Frame). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bi-Directional Predictive Frame (B-Frame) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một khung dự đoán hai chiều (B-Frame) là một phần của tiêu chuẩn nén video MPEG. Trong phương pháp này, nhóm ảnh liên tiếp được tổng hợp để tạo thành một nhóm các hình ảnh (GOP), mà sẽ được hiển thị theo thứ tự để cung cấp video. Một khung dự đoán hai chiều đơn liên quan đến khung khác trực tiếp trước hoặc sau nó. Bằng cách ghi lại chỉ là thông tin mà khác với một bức tranh trước hoặc hình ảnh sau đây, các yêu cầu lưu trữ dữ liệu cho mỗi bức ảnh cá nhân trở nên thấp hơn nhiều so với một kỹ thuật mà sẽ lưu trữ mỗi hình ảnh liên tiếp hoàn toàn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sử dụng các yếu tố khác như lát mỗi khung hình, các chuyên gia có thể đưa ra các tỷ lệ nén chính xác hơn cho các loại file MPEG. các kỹ thuật mới như quỹ đạo lọc theo thời gian cũng có thể giúp đỡ. tiêu chuẩn mới MPEG được duy trì bởi Motion Picture Experts Group, một sản phẩm của International Organization for Standardization và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế.
What is the Bi-Directional Predictive Frame (B-Frame)? - Definition
A bi-directional predictive frame (B-Frame) is part of an MPEG video compression standard. In this method, groups of sequential pictures are aggregated to form a group of pictures (GOP), which are displayed in sequence to provide video. A single bi-directional predictive frame relates to other frames directly preceding or following it. By recording just the information that differs from a preceding picture or a following picture, the data storage requirements for each individual picture become much lower than in a technique that would store each successive image completely.
Understanding the Bi-Directional Predictive Frame (B-Frame)
Using other factors like slices per frame, experts are able to come up with more precise compression ratios for these types of MPEG files. New techniques such as temporal trajectory filtering can also help. New MPEG standards are maintained by the Motion Picture Experts Group, a creation of the International Organization for Standardization and the International Electrotechnical Commission.
Thuật ngữ liên quan
- Moving Picture Experts Group (MPEG)
- Group Of Pictures (GOP)
- Personal Health Record (PHR)
- Videography
- Digital Video Broadcasting (DVB)
- Media Dispatch Protocol (MDP)
- Gamer
- Stereoscopic Imaging
- Multi-User Dungeon (MUD)
- Kiosk Browser
Source: Bi-Directional Predictive Frame (B-Frame) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm