BiCapitalization

Định nghĩa BiCapitalization là gì?

BiCapitalizationBiCapitalization. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ BiCapitalization - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

BiCapitalization là thực hành tận mỗi lá thư khác trong một tin nhắn văn bản, hoặc tận chữ nhất định để nhấn mạnh. Kỹ thuật này có thể làm cho văn bản nhìn lạ và ít có thể đọc được, nhưng đã được phổ biến ở một số loại địa điểm kỹ thuật số cho mục đích khác nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trong những lý do phổ biến cho bicapitalization có liên quan đến tiếp thị, nhưng một lý do khác để sử dụng bicapitalization là cố gắng làm cho văn bản nhìn thú vị - ví dụ của việc này bật lên ở khắp mọi nơi từ entry Facebook gửi tin nhắn văn bản ngay lập tức gửi giữa người dùng cá nhân.

What is the BiCapitalization? - Definition

BiCapitalization is the practice of capitalizing every other letter in a text message, or capitalizing certain letters for emphasis. This technique can make text look strange and less readable, but has been popular in certain kinds of digital venues for various purposes.

Understanding the BiCapitalization

One of the prevailing reasons for bicapitalization is related to marketing, but another reason to use bicapitalization is to try to make text look interesting – examples of this pop up everywhere from Facebook-posted blog entries to instant text messages sent between individual users.

Thuật ngữ liên quan

  • Hello World
  • Aspect-Oriented Programming (AOP)
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack
  • Conficker
  • Dropper
  • Expansion Bus
  • Backronym
  • Botnet
  • Chat Slang

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *