Định nghĩa Big Data là gì?
Big Data là Dữ liệu lớn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Big Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Big dữ liệu dùng để chỉ một quá trình được sử dụng khi khai thác dữ liệu truyền thống và kỹ thuật xử lý không thể phát hiện ra những hiểu biết sâu sắc và ý nghĩa của các dữ liệu cơ bản. Dữ liệu đó là không có cấu trúc hoặc thời điểm nhạy cảm hoặc đơn giản là rất lớn không thể được xử lý bởi các công cụ cơ sở dữ liệu quan hệ. Đây là loại dữ liệu đòi hỏi một cách tiếp cận xử lý khác nhau được gọi là dữ liệu lớn, trong đó sử dụng song song khổng lồ trên phần cứng dễ dàng có sẵn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Rất đơn giản, dữ liệu lớn phản ánh sự thay đổi thế giới chúng ta đang sống. Càng nhiều điều thay đổi, càng có nhiều những thay đổi được chụp và ghi lại dưới dạng dữ liệu. Hãy tiết làm ví dụ. Đối với một dự báo thời tiết, số lượng dữ liệu thu thập khắp thế giới về điều kiện địa phương là đáng kể. Một cách logic, nó sẽ làm cho cảm giác rằng môi trường địa phương ra lệnh tác khu vực và ảnh hưởng khu vực dictate ảnh hưởng toàn cầu, nhưng nó cũng có thể là con đường xung quanh khác. Một cách này hay cách khác, dữ liệu thời tiết này phản ánh các thuộc tính của dữ liệu lớn, nơi xử lý thời gian thực là cần thiết cho một số lượng lớn các dữ liệu, và nơi số lượng lớn các nguyên liệu đầu vào có thể được máy tạo ra, quan sát cá nhân hoặc lực lượng bên ngoài giống như những đốm nắng mặt trời.
What is the Big Data? - Definition
Big data refers to a process that is used when traditional data mining and handling techniques cannot uncover the insights and meaning of the underlying data. Data that is unstructured or time sensitive or simply very large cannot be processed by relational database engines. This type of data requires a different processing approach called big data, which uses massive parallelism on readily-available hardware.
Understanding the Big Data
Quite simply, big data reflects the changing world we live in. The more things change, the more the changes are captured and recorded as data. Take weather as an example. For a weather forecaster, the amount of data collected around the world about local conditions is substantial. Logically, it would make sense that local environments dictate regional effects and regional effects dictate global effects, but it could well be the other way around. One way or another, this weather data reflects the attributes of big data, where real-time processing is needed for a massive amount of data, and where the large number of inputs can be machine generated, personal observations or outside forces like sun spots.
Thuật ngữ liên quan
- Data Modeling
- Data Center
- Big Data Analytics
- Database Server
- Data Structure
- Massively Parallel Processing (MPP)
- Data Center Management
- Storage Management Software
- Data Scientist
- Small Data
Source: Big Data là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm