Định nghĩa Bignum là gì?
Bignum là Bignum. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bignum - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Bignum là một công cụ để thể hiện mã cho số nguyên mà là quá lớn đối với việc kê khai số nguyên truyền thống hoặc kiểu giá trị trong nhiều ngôn ngữ lập trình chính thống. Kể từ khi các loại giá trị số nguyên trong những ngôn ngữ chỉ đi lên đến một giá trị của 2147483648 một loại giá trị bignum đại diện số có dung lượng lớn hơn thế.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cách khác để mô tả bignum là những giá trị số không phù hợp với giá trị nhị phân 62-bit. Vì vậy, họ phải được lưu trữ khác nhau bằng các ngôn ngữ như Ruby và những người khác. Điều này đòi hỏi một số thủ tục cụ thể để lưu trữ các mã nhị phân thêm để thêm nó vào mã 62-bit trong ngôn ngữ máy để cung cấp các giá trị số được mã hóa.
What is the Bignum? - Definition
Bignum is a tool for code representation for integers that are too large for the conventional integer declaration or value type in many mainstream programming languages. Since the value type integer in these languages only goes up to a value of 2,147,483,648 a bignum value type represents numbers that are larger than that.
Understanding the Bignum
Another way to describe bignum is that these numerical values do not fit in at a 62-bit binary value. So they must be stored differently by languages like Ruby and others. This requires some specific procedure for storing the extra binary code in order to add it to the 62-bit code in machine language in order to provide the numerical value encoded.
Thuật ngữ liên quan
- Ruby
- Programming
- Value Type
- Integer (INT)
- Floating-Point Unit (FPU)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Bignum là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm