Định nghĩa Binary File là gì?
Binary File là Tập tin nhị phân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Binary File - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tập tin nhị phân là một loại tập tin máy tính được sử dụng để lưu trữ dữ liệu nhị phân. Nó có thể chứa bất kỳ loại định dạng hoặc chưa định dạng dữ liệu được mã hóa trong định dạng nhị phân. Nó được sử dụng trực tiếp bởi máy tính và thường không thể được đọc bởi một con người.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tập tin nhị phân có thể bao gồm dữ liệu nhị phân được lưu trữ bởi máy tính hoặc dữ liệu không nhị phân chuyển đổi hoặc mã hóa thành dữ liệu nhị phân. Một tập tin nhị phân thường vẫn tự nhiên và thường trú trong máy tính, nhưng nó có thể được chuyển đổi / mã hóa để văn bản đơn giản nếu nó cần phải được truyền qua một kết nối mạng / Internet.
What is the Binary File? - Definition
A binary file is a type of computer file that is used to store binary data. It may contain any type of formatted or unformatted data encoded within binary format. It is used directly by the computer and generally can't be read by a human.
Understanding the Binary File
A binary file may consist of binary data stored by the computer or non-binary data converted or encoded into binary data. A binary file generally remains native and resident within the computer, but it can be converted/encoded to plain text if it needs to be transmitted over a network/Internet connection.
Thuật ngữ liên quan
- Binary Data
- Binary Format
- Binary Digit (Bit)
- Binary Number System
- Binary Operator
- Binary File Transfer (BFT)
- Binary Number
- Data Fusion
- Block Size
- Electronic Data Interchange (EDI)
Source: Binary File là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm