Định nghĩa Binary Space Partitioning (BSP) là gì?
Binary Space Partitioning (BSP) là Binary Space Phân vùng (BSP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Binary Space Partitioning (BSP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Binary phân vùng không gian (BSP) là một 3-D đồ họa kỹ thuật mà subdivides đệ quy một không gian vào bộ hai sử dụng một loạt các siêu phẳng lập trình. Các nguồn gốc tên từ thực tế là các dữ liệu được thể hiện bằng cách sử dụng cấu trúc dữ liệu cây nhị phân. BSP làm cho 3-D đồ họa bằng cách làm cho thông tin về không gian về các đối tượng truy cập nhanh hơn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phân vùng không gian nhị phân là một 3-D đồ họa kỹ thuật phân chia một cảnh thành hai đệ quy sử dụng siêu phẳng lập trình. Nói cách khác, một cảnh 3-D là phân chia thành hai sử dụng một chiếc máy bay 2-D, sau đó cảnh được chia thành hai sử dụng một chiếc máy bay 2-D, và vân vân. Cấu trúc dữ liệu kết quả là một cây nhị phân, hoặc một cây nơi mỗi nút có hai chi nhánh.
What is the Binary Space Partitioning (BSP)? - Definition
Binary space partitioning (BSP) is a 3-D graphics programming technique that recursively subdivides a space into sets of two using a series of hyperplanes. The name derives from the fact that the data is represented using a binary tree data structure. BSP renders 3-D graphics by making spacial information about objects quicker to access.
Understanding the Binary Space Partitioning (BSP)
Binary space partitioning is a 3-D graphics programming technique of dividing a scene into two recursively using hyperplanes. In other words, a 3-D scene is split in two using a 2-D plane, then that scene is divided in two using a 2-D plane, and so on. The resulting data structure is a binary tree, or a tree where every node has two branches.
Thuật ngữ liên quan
- Rendering
- Binary Tree
- Quadtree
- Collision Detection
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
Source: Binary Space Partitioning (BSP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm