Biotechnology

Định nghĩa Biotechnology là gì?

BiotechnologyCông nghệ sinh học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Biotechnology - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Công nghệ sinh học là bất kỳ ứng dụng công nghệ mà làm cho việc sử dụng các hệ thống sinh học, sinh vật sống và các thành phần của nó để tạo ra các sản phẩm và hệ thống công nghệ khác với mục đích thúc đẩy tình trạng của con người. tiến bộ này có thể đến dưới hình thức tăng sản lượng lương thực, những đột phá y, cải thiện sức khỏe như kết quả của kiến ​​thức và sản phẩm mới. Thuật ngữ này là một sự kết hợp rõ ràng của sinh học từ (cuộc sống) và công nghệ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công nghệ sinh học là một khái niệm lớn và bao gồm nhiều ngành công nghiệp, nhưng với một sự nhấn mạnh chung về việc sử dụng các sinh vật sống để đạt bất cứ điều gì mục tiêu chi nhánh có thể có. Nó nhằm mục đích phát triển công nghệ và thủ tục để điều chỉnh các sinh vật sống để mục đích của con người phù hợp với, với các ví dụ đi lại cho các tổ tiên sớm nhất của người đàn ông có thuần phát hiện của động vật, trồng cây, và cải tiến của họ dựa trên lựa chọn nhân tạo và lai.

What is the Biotechnology? - Definition

Biotechnology is any technological application that makes use of biological systems, living organisms and its components to create products and other technological systems with the aim of advancing the human condition. This advancement may come in the form of increased food production, medicinal breakthroughs or health improvement as result of new knowledge and products. The term is an obvious combination of the word bio (life) and technology.

Understanding the Biotechnology

Biotechnology is a big concept and encompasses many industries, but with a common emphasis on the use of living organisms to reach whatever goal its branch may have. It aims to develop technologies and procedures to modify living organisms to suit human purposes, with examples going back to the earliest ancestors of man having discovered domestication of animals, cultivation of plants, and their improvements based on artificial selection and hybridization.

Thuật ngữ liên quan

  • Biochip
  • Bioinformatics
  • Biomechatronics
  • Health Informatics (HI)
  • Stereoscopic Imaging
  • Cloud Provider
  • Subscription-Based Pricing
  • Cloud Portability
  • Cloud Enablement
  • Data Center

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *