Định nghĩa Boot Sector Virus là gì?
Boot Sector Virus là Virus Boot Sector. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Boot Sector Virus - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một virus boot sector là một loại virus máy tính lây nhiễm vào master boot record một thiết bị lưu trữ của (MBR). Nó không phải là bắt buộc rằng một loại virus boot sector khởi động thành công máy tính của nạn nhân để lây nhiễm nó. Kết quả là, ngay cả phương tiện truyền thông không thể khởi động có thể gây ra sự lây lan của virus boot sector. Những virus sao chép mã nhiễm của họ, hoặc để boot sector đĩa mềm hoặc bảng phân vùng đĩa cứng. Trong start-up, virus được nạp vào bộ nhớ của máy tính. Ngay sau khi virus được lưu vào bộ nhớ, nó nhiễm vào đĩa không bị nhiễm bệnh được sử dụng bởi hệ thống.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Boot Sector Virus? - Definition
A boot sector virus is a computer virus that infects a storage device's master boot record (MBR). It is not mandatory that a boot sector virus successfully boot the victim's PC to infect it. As a result, even non-bootable media can trigger the spread of boot sector viruses. These viruses copy their infected code either to the floppy disk's boot sector or to the hard disk's partition table. During start-up, the virus gets loaded to the computer's memory. As soon as the virus is saved to the memory, it infects the non-infected disks used by the system.
Understanding the Boot Sector Virus
Thuật ngữ liên quan
- Boot Sector
- Master Boot Record (MBR)
- Virus
- Floppy Disk Drive (FDD)
- Anti-Virus Software
- File-Infecting Virus
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
Source: Boot Sector Virus là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm