Định nghĩa Bootleg là gì?
Bootleg là Buôn lậu rượu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bootleg - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Bootleg là việc bán trái phép, sao chép hoặc phân phối bất kỳ sản phẩm. Trong máy tính, các lậu hạn là đồng nghĩa với vi phạm bản quyền, hoặc sao chép trái phép hoặc phân phối các phần mềm để bán lại hoặc sao chép cá nhân. Trong ngành công nghiệp âm nhạc, lậu đặc biệt đề cập đến việc ghi âm trái phép, sao chép, kinh doanh và phân phối nhạc sống.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần mềm lậu bao gồm phần mềm sao chép được cài đặt trên nhiều máy tính - ngay cả khi bị cấm theo quy định của giấy phép phần mềm. -Sự buôn lậu hại ngành công nghiệp phần mềm và các tổ chức mà cố ý hay vô tình mua phần mềm bất hợp pháp. Với việc mở rộng của máy tính kỹ thuật số và điện toán đám mây, phần mềm lậu là một vấn đề tràn lan trên khắp Hoa Kỳ và trên toàn thế giới. Cross-ngành, -sự buôn lậu sẽ bị trừng phạt bằng cách phạt tiền đáng kể và thời gian tù.
What is the Bootleg? - Definition
Bootleg is the unauthorized sale, duplication or distribution of any product. In computing, the term bootleg is synonymous with piracy, or the unauthorized copying or distribution of software for resale or personal duplication. In the music industry, bootleg specifically refers to the unauthorized recording, copying, trading and distribution of live music.
Understanding the Bootleg
Bootleg software includes copied software that is installed on more than one computer - even if prohibited according to the software license. Bootlegging harms the software industry and organizations that knowingly or unknowingly purchase illegal software. With the expansion of digital and cloud computing, bootleg software is a rampant issue across U.S. and worldwide. Cross-industry, bootlegging is punishable by substantial fines and jail time.
Thuật ngữ liên quan
- Software
- Piracy
- Intellectual Property (IP)
- Multimedia
- Authorized Education Reseller (AER)
- Copyright Infringement
- Stop Online Piracy Act (SOPA)
- BSA: The Software Alliance (BSA)
- Companion Virus
- Destructive Trojan
Source: Bootleg là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm