Định nghĩa Brogramming là gì?
Brogramming là Brogramming. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brogramming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Brogramming là hạn một internet tiếng lóng dùng để chỉ mã máy tính được sản xuất bởi “bros” - tiếng lóng cho bạn bè nam, đặc biệt là tình huynh đệ anh em - những người lập trình viên. Rõ ràng, meme internet này khởi công vào mùa hè năm 2011 với một số chủ đề trên Quora.com, một trang web câu hỏi và trả lời. Brogramming cũng được liên kết với Facebook, nơi các nhà phát triển được cho là đã phát triển một nền văn hóa brogramming.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Theo trang Facebook chính thức cho brogramming - được tạo ra bởi Nick Schrock, một kỹ sư Facebook - brogrammers “cơn thịnh nộ trên PHP, cơn thịnh nộ trong phòng tập thể dục và cơn thịnh nộ tại câu lạc bộ.” Bên cạnh đó, lập trình viên Miles Lothe được ghi để dịch điều khoản dịch vụ của Facebook vào "bro-nói."
What is the Brogramming? - Definition
Brogramming is an internet slang term used to refer to computer code produced by “bros” - slang for male friends, particularly fraternity brothers - who are programmers. Apparently, this internet meme kicked off in summer 2011 with some threads on Quora.com, a question-and-answer website. Brogramming is also linked to Facebook, where the developers are said to have developed a brogramming culture.
Understanding the Brogramming
According to the official Facebook page for brogramming - which was created by Nick Schrock, a Facebook engineer - brogrammers “rage on PHP, rage in the gym and rage at the club.” In addition, programmer Miles Lothe is credited for translating Facebook's terms of service into "bro-speak."
Thuật ngữ liên quan
- Coding
- PHP: Hypertext Preprocessor (PHP)
- Computer Programmer
- Venture Capital
- Digerati
- Internet Meme
- Bagbiter
- Exclamation Point
- Propeller Head
Source: Brogramming là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm