Bulletproof

Định nghĩa Bulletproof là gì?

BulletproofBáo cáo dự kiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bulletproof - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong lĩnh vực CNTT, các thuật toán hoặc các sản phẩm công nghệ khác có thể được gọi là “đạn”, có nghĩa rằng họ có khả năng chống thất bại và / hoặc bảo vệ đầy đủ từ các mối đe dọa. Một thuật toán chống đạn hoặc mảnh của công nghệ đã được thiết kế tốt, chịu được những thách thức và hoạt động trong một phổ rộng các kịch bản.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số chuyên gia chỉ ra những thành công cụ thể gắn liền với công nghệ chống đạn. Một là họ đang chống lại sự mất mát - với thiết kế chính xác, họ có khả năng sản xuất kết quả chính xác. Một đặc trưng của một thuật toán chống đạn là nó là khả năng xử lý thành công trường hợp ngoại lệ hay điều kiện lỗi. Ý tưởng là các lập trình viên đã xây dựng biện pháp bảo vệ phong phú vào công nghệ này, do đó nó có khả năng chống thất bại và có khả năng giải quyết vấn đề khó khăn hoặc đáp ứng trong những tình huống khó khăn.

What is the Bulletproof? - Definition

In IT, algorithms or other tech products may be referred to as “bulletproof,” meaning that they are resistant to failure and/or adequately protected from threats. A bulletproof algorithm or piece of technology has been designed well, to withstand challenges and operate in a wide spectrum of scenarios.

Understanding the Bulletproof

Some experts point out specific successes associated with bulletproof technologies. One is that they're resistant to loss – with accurate design, they are capable of producing accurate results. Another characteristic of a bulletproof algorithm is that it is capable of successfully handling exceptions or error conditions. The idea is that the programmer has built abundant safeguards into the technology, so that it is resistant to failure and able to tackle tough problems or respond in tough situations.

Thuật ngữ liên quan

  • Encryption Algorithm
  • Algorithm
  • Outsourced Product Development (OPD)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *