Định nghĩa Business Activity Monitoring (BAM) là gì?
Business Activity Monitoring (BAM) là Hoạt động kinh doanh Giám sát (BAM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Activity Monitoring (BAM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giám sát hoạt động kinh doanh (BAM) là quá trình giám sát hoạt động kinh doanh thông qua phần mềm quản lý quy trình kinh doanh. quản lý vận hành và quản lý cấp cao cấp nhận báo cáo BAM trong thời gian thực để đánh giá năng suất kinh doanh. hoạt động kinh doanh theo dõi cũng biết chắc liệu các máy tính đang làm việc với một mức độ tối ưu và khi họ cần phải được cập nhật; nó thậm chí có thể xác định xem liệu một doanh nghiệp cần phải áp dụng các phần mềm mới. Đây là loại giải pháp doanh nghiệp có thể được sử dụng cho một công ty ở mọi quy mô.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
BAM được sử dụng ở hầu hết các cấp độ tổ chức, và thậm chí có thể hữu ích cho các công ty liên kết những người có khả năng và sự cho phép để theo dõi và giám sát hoạt động các doanh nghiệp có liên quan. BAM phân tích một khoảng thời gian hoạt động giữa vô số các ứng dụng và hệ thống.
What is the Business Activity Monitoring (BAM)? - Definition
Business activity monitoring (BAM) is the process of monitoring business activities through business process management software. Operation managers and upper-level management receive BAM reports in real time in order to assess business productivity. Business activity monitoring also ascertains whether computers are working to an optimal level and when they need to be updated; it can even determine whether a business needs to adopt new software. This type of enterprise solution can be used for a company of any size.
Understanding the Business Activity Monitoring (BAM)
BAM is used at nearly every organizational level, and can even be helpful to affiliate companies who have the capabilities and the permission to track and monitor related businesses' activities. BAM analyzes a span of actions between countless applications and systems.
Thuật ngữ liên quan
- Business Process Management (BPM)
- Affiliate Tracking
- Monitoring Software
- Business-to-Business (B2B)
- Remote Monitoring (RMON)
- Affiliate Reporting Service
- Report Program Generator (RPG)
- Enterprise Feedback Management (EFM)
- Application Monitoring
- Help Desk
Source: Business Activity Monitoring (BAM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm