Định nghĩa Business Intelligence (BI) là gì?
Business Intelligence (BI) là Business Intelligence (BI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Intelligence (BI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Kinh doanh thông minh (BI) là việc sử dụng máy tính công nghệ cho việc xác định, phát hiện và phân tích các dữ liệu kinh doanh - như doanh thu bán hàng, sản phẩm, chi phí và thu nhập.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Được phát triển vào giữa những năm 1980, BI hiện đại phát triển từ hệ thống hỗ trợ quyết định năm 1960 thời (DSS), trong đó, với sự giúp đỡ của các mô hình máy tính hỗ trợ, hỗ trợ với quy hoạch và ra quyết định, dẫn đến hệ thống điều hành thông tin (EIS), kho dữ liệu (DW), OLAP và BI. BI đã không đạt được chấp nhận rộng rãi cho đến cuối những năm 1990.
What is the Business Intelligence (BI)? - Definition
Business intelligence (BI) is the use of computing technologies for the identification, discovery and analysis of business data - like sales revenue, products, costs and incomes.
Understanding the Business Intelligence (BI)
Developed in the mid-1980s, modern BI evolved from 1960s-era decision support systems (DSS), which, with help of computer-aided models, assisted with planning and decision-making, leading to executive information systems (EIS), data warehouses (DW), OLAP and BI. BI did not achieve widespread acceptance until the late 1990s.
Thuật ngữ liên quan
- Business Intelligence 2.0 (BI 2.0)
- Business Process
- Decision Support System (DSS)
- Data Intelligence
- Business Technology Management (BTM)
- Business Performance Management (BPM)
- Business-Driven Development (BDD)
- Enterprise Information Management (EIM)
- Xenodochial
- Complex Event Processing (CEP)
Source: Business Intelligence (BI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm