Định nghĩa Business Process là gì?
Business Process là Business Process. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Process - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một quá trình kinh doanh liên quan đến một loạt các cấu trúc, thường bị xiềng xích, hoạt động hoặc nhiệm vụ được thực hiện bởi người hoặc thiết bị để sản xuất một dịch vụ cụ thể hoặc sản phẩm cho một người dùng cụ thể hoặc người tiêu dùng. quy trình kinh doanh được thực hiện để hoàn thành một mục tiêu của tổ chức được xác định trước. quy trình kinh doanh xảy ra ở tất cả các cấp tổ chức; một số có thể nhìn thấy khách hàng, trong khi những người khác thì không.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ba loại quy trình kinh doanh bao gồm:
What is the Business Process? - Definition
A business process refers to a wide range of structured, often chained, activities or tasks conducted by people or equipment to produce a specific service or product for a particular user or consumer. Business processes are implemented to accomplish a predetermined organizational goal. Business processes occur at all organizational levels; some are visible to customers, while others are not.
Understanding the Business Process
The three types of business processes are:
Thuật ngữ liên quan
- Business Planning and Control System (BPCS)
- Business Components
- Business Process Execution Language (BPEL)
- Business Process Extraction Language For Web Services (BPELWS)
- Business Process Management Software (BPMS)
- Business-Driven Development (BDD)
- Memorandum of Understanding (MOU)
- Demand Management
- Fear Uncertainty and Doubt (FUD)
- Define, Measure, Analyze, Improve, Control (DMAIC)
Source: Business Process là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm