Định nghĩa C++ Programming Language là gì?
C++ Programming Language là C ++ Lập trình Ngôn ngữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ C++ Programming Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
C ++ là một hướng đối tượng lập trình (OOP) ngôn ngữ có mục đích chung, được phát triển bởi Bjarne Stroustrup, và là một phần mở rộng của ngôn ngữ C. Do đó, có thể mã C ++ trong một "C phong cách" hay "phong cách hướng đối tượng." Trong tình huống nhất định, nó có thể được mã hóa trong một trong hai cách và do đó là một ví dụ hiệu quả của một ngôn ngữ lai.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
C ++ là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất chủ yếu được sử dụng với hệ thống / phần mềm ứng dụng, trình điều khiển, ứng dụng client-server và firmware nhúng.
What is the C++ Programming Language? - Definition
C++ is a general-purpose object-oriented programming (OOP) language, developed by Bjarne Stroustrup, and is an extension of the C language. It is therefore possible to code C++ in a "C style" or "object-oriented style." In certain scenarios, it can be coded in either way and is thus an effective example of a hybrid language.
Understanding the C++ Programming Language
C++ is one of the most popular languages primarily utilized with system/application software, drivers, client-server applications and embedded firmware.
Thuật ngữ liên quan
- C Programming Language (C)
- Object-Oriented Programming (OOP)
- C# (C Sharp)
- Class
- Encapsulation
- Template
- Namespace
- Bitwise Operator
- Arithmetic Expression
- Commit
Source: C++ Programming Language là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm