Cache Cramming

Định nghĩa Cache Cramming là gì?

Cache CrammingBộ nhớ cache Nhồi nhét. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cache Cramming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bộ nhớ cache nhồi nhét là quá trình làm cho một máy tính thực hiện một tập tin độc hại mà nếu không sẽ bị hạn chế. Nó thực hiện một chương trình nhỏ trong bộ nhớ cache của trình duyệt cho phép hacker / bánh đến địa phương sniff cổng mở và / hoặc máy tính truy cập mục tiêu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bộ nhớ cache nhồi nhét công trình khi một applet hoặc mã Java được tải vào máy tính của người dùng khi ghé thăm một trang web bị nhiễm bệnh. mã Java này, giả danh là một applet và thường là một máy quét cổng, thực thi trong nền và bắt đầu quét và lắng nghe các cổng mở. Các thông tin về cổng dễ bị tổn thương như vậy được gửi trở lại các hacker / cracker, người hơn sử dụng các thông tin để tiếp cận được vào máy tính của nạn nhân.

What is the Cache Cramming? - Definition

Cache cramming is the process of making a computer execute a malicious file that would otherwise be restricted. It executes a small program in the browser cache that enables hackers/crackers to locally sniff open ports and/or access target computers.

Understanding the Cache Cramming

Cache cramming works when an applet or Java code is downloaded into a user’s computer upon visiting an infected website. This Java code, disguising itself as an applet and usually a port scanner, executes in the background and starts scanning and listening for open ports. The information of such vulnerable ports is sent back to the hacker/cracker, who than uses the information to gain access to the victim’s computer.

Thuật ngữ liên quan

  • Cache
  • Hacker
  • Cracker
  • Java Applet
  • Browser Caching
  • Memory Cache
  • Disk Cache
  • Hijackware
  • Cookie Poisoning
  • Banker Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *