Định nghĩa Camelcase là gì?
Camelcase là Camelcase. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Camelcase - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Camelcase là một quy ước đặt tên cho tập tin văn bản hoặc đối tượng tên sử dụng những từ phức tạp hoặc gia nhập có ít nhất của những từ bắt đầu trong một bức thư vốn. Camelcase được sử dụng trong lập trình ngôn ngữ để đặt tên cho tập tin và các chức năng khác nhau mà không vi phạm pháp luật đặt tên của ngôn ngữ cơ bản.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các camelcase hạn có nguồn gốc từ sự xuất hiện của nó, có thể giống như lưng một con lạc đà. Nó được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ lập trình mà không cho phép khoảng trống trong tên tập tin. Camelcase phép tạo ra các tên đó là độc đáo hơn và có nhiều ý nghĩa hơn cho các nhà phát triển.
What is the Camelcase? - Definition
Camelcase is a naming convention for writing file or object names using compounded or joined words with at least of those words beginning in a capital letter. Camelcase is used in programming language to name different files and functions without violating the naming laws of the underlying language.
Understanding the Camelcase
The term camelcase is derived from its appearance, which can resemble a camel's back. It is used in many programming language that doesn't allow spaces in file names. Camelcase enables the creation of names that are more unique and have more meaning for the developer.
Thuật ngữ liên quan
- BiCapitalization
- Naming Convention
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
- Countermeasure
- Level Design
Source: Camelcase là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm