Định nghĩa Canonical là gì?
Canonical là Canonical. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Canonical - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Canonical, khoa học máy tính, là trạng thái tiêu chuẩn hoặc hành vi của một thuộc tính. Thuật ngữ này được vay mượn từ toán học, nơi nó được dùng để chỉ khái niệm mà là duy nhất và / hoặc tự nhiên. Còn được gọi là kinh điển hay canonicality.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các kinh điển thuật ngữ mô tả các trạng thái tiêu chuẩn hoặc các cách thức của một cái gì đó. Ví dụ, định nghĩa chữ ký XML Canonicalization như một quá trình để chuyển đổi nội dung XML để hình thức kinh điển. Trong tích hợp ứng dụng doanh nghiệp, mặt khác, mô hình kinh điển là một mẫu thiết kế được sử dụng để giao tiếp giữa các định dạng dữ liệu khác nhau, nơi định dạng khác, định dạng kinh điển, được giới thiệu.
What is the Canonical? - Definition
Canonical, in computer science, is the standard state or behavior of an attribute. This term is borrowed from mathematics, where it is used to refer to concepts that are unique and/or natural. Also known as canonicity or canonicality.
Understanding the Canonical
The term canonical depicts the standard state or manner of something. For instance, the XML signature defines canonicalization as a process to convert XML content to canonical form. In enterprise application integration, on the other hand, the canonical model is a design pattern that is used to communicate between different data formats where another format, the canonical format, is introduced.
Thuật ngữ liên quan
- Canonical Name (CNAME)
- Canonicalization
- XML Schema
- Interactivity
- Volatile Variable
- Apache Software Foundation (ASF)
- Virus
- Open Cloud Computing Interface (OCCI)
- American Standard for Information Interchange (ASCII)
- Stack Trace
Source: Canonical là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm