Định nghĩa Capacity là gì?
Capacity là Sức chứa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capacity - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong bối cảnh mạng lưới, công suất là đo lường phức tạp của số tiền tối đa của dữ liệu mà có thể được chuyển giữa các địa điểm mạng qua một liên kết hoặc đường dẫn mạng. Do số lượng các biến đo lường gắn bó với nhau và kịch bản, dung lượng mạng thực tế là hiếm khi chính xác. Công suất còn được gọi là thông.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công suất phụ thuộc vào các biến sau, đó là không bao giờ cố:
What is the Capacity? - Definition
In the context of networks, capacity is the complex measurement of the maximum amount of data that may be transferred between network locations over a link or network path. Because of the amount of intertwined measurement variables and scenarios, actual network capacity is rarely accurate. Capacity is also known as throughput.
Understanding the Capacity
Capacity depends on the following variables, which are never constant:
Thuật ngữ liên quan
- Networking
- Local Area Network (LAN)
- Wide Area Network (WAN)
- Multimedia Message Service (MMS)
- Short Message Service (SMS)
- Host
- Personal Computer (PC)
- Throughput
- Bandwidth
- Protocol
Source: Capacity là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm