Định nghĩa Cargo Cult Programming là gì?
Cargo Cult Programming là Cargo Cult Programming. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cargo Cult Programming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Cargo lập trình sùng bái là một thuật ngữ dùng để mô tả các hoạt động của màu xanh lá cây, không phức tạp hoặc ít hơn các lập trình viên hay kỹ sư hoàn toàn có thẩm quyền trong việc sử dụng một số loại nghi lễ hoặc những thói quen trong mã đó xoay quanh một thiếu hiểu biết về những gì mã không. Những hành động này có thể được mô tả như là mê tín dị đoan, phản ứng vẹt hoặc một xu hướng về hình thức so với chức năng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuật ngữ “hàng sùng bái” xuất phát từ các nhóm tôn giáo mà nổi lên trong các quần thể bản địa Nam Thái Bình Dương sau khi kỷ nguyên Chiến tranh Thế giới II. Một số phương pháp của các nhóm này bao gồm việc xây dựng máy bay mô hình và hạ cánh dải như một minh chứng cho các máy bay thực tế mà giao hàng trong những năm chiến tranh. Thuật ngữ “hàng sùng bái lập trình” bắt nguồn từ “khoa học hàng sùng bái” bắt nguồn từ một cuốn sách của Richard Feynman năm 1985.
What is the Cargo Cult Programming? - Definition
Cargo cult programming is a term used to describe the practices of green, unsophisticated or less than fully competent programmers or engineers in using certain types of rituals or habits in code that revolve around a lack of understanding of what code does. These actions can be characterized as superstitious, rote reactions or a tendency of form over function.
Understanding the Cargo Cult Programming
The term “cargo cult” comes from religious groups that sprung up in indigenous South Pacific populations after the World War II era. Some of the practices of these groups included building mock aircraft and landing strips as a testament to the actual airplanes that delivered cargo during the war years. The term “cargo cult programming” stems from “cargo cult science” traced back to a book by Richard Feynman in 1985.
Thuật ngữ liên quan
- Programming
- Code
- Source Code
- Voodoo Programming
- Shotgun Debugging
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Cargo Cult Programming là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm