Định nghĩa Cave Automatic Virtual Environment (CAVE) là gì?
Cave Automatic Virtual Environment (CAVE) là Cave tự động ảo Môi trường (CAVE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cave Automatic Virtual Environment (CAVE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
CAVE là một từ viết tắt đệ quy cho hang động môi trường ảo tự động. Đó là một môi trường tạo ra hầu và bao gồm một phòng hình khối. Những bức tường này cư xử phòng khối hình như màn hình phía sau chiếu. Các hang động đầu tiên được phát triển tại Đại học Illinois tại Chicago, nơi Thomas A. DeFanti, Carolina Cruz-Neira và Daniel J. Sandin chứng minh CAVE đầu tiên trong hội nghị SIGGRAPH vào năm 1992. CAVE ngày nay các ứng dụng phát hiện trong một loạt các ngành công nghiệp bao gồm địa chất, kỹ thuật, sinh học, nghệ thuật, kiến trúc, vật lý và những người khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một CAVE là một môi trường thực tế ảo với máy chiếu hướng vào 3-6 bức tường của căn phòng hình khối. Đây là cơ bản là một rạp chiếu phim video, và các bức tường được tạo thành từ màn hình phía sau chiếu. Để xem các đồ họa 3-D do đó tạo ra bởi các hang động, người dùng cần phải đeo kính 3-D. Người dùng ở CAVE thể nhìn thấy vật thể trôi nổi trong không khí, đi bộ xung quanh họ và có thể nhận được đầy đủ, 360 °.
What is the Cave Automatic Virtual Environment (CAVE)? - Definition
CAVE is a recursive acronym for cave automatic virtual environment. It is an environment created virtually and consists of a cube-shaped room. The walls of this cube-shaped room behave as rear-projection screens. The first CAVE was developed at the University of Illinois at Chicago where Thomas A. DeFanti, Carolina Cruz-Neira and Daniel J. Sandin demonstrated the first CAVE during the SIGGRAPH conference in 1992. CAVE today finds applications in an array of industries including geology, engineering, biology, art, architecture, physics and others.
Understanding the Cave Automatic Virtual Environment (CAVE)
A CAVE is a virtual reality environment with projectors directed at three to six walls of the cube-shaped room. This is basically a video theater, and the walls are made up of rear-projection screens. In order to see the 3-D graphics thus generated by the CAVE, users need to wear 3-D glasses. Users in the CAVE can see objects floating in the air, walk around them and can get a full, 360° view.
Thuật ngữ liên quan
- Extensible 3D Graphics (X3D)
- 3-D Software
- Digital Projector
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
- Internet Radio Appliance
Source: Cave Automatic Virtual Environment (CAVE) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm