Chaos Theory

Định nghĩa Chaos Theory là gì?

Chaos TheoryLý thuyết hỗn loạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chaos Theory - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lý thuyết Chaos là một lĩnh vực toán học cụ thể mà nghiên cứu các tính chất của, và khả năng dự báo của hệ thống xác định, hoặc các hệ thống mà phụ thuộc vào một bộ cơ sở của điều kiện ban đầu. lý thuyết hỗn loạn có thể mô hình các hệ thống này theo những cách khác nhau, hoặc cố gắng làm cho quyết định toán học về các hệ thống này.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lý thuyết hỗn loạn thường được sử dụng cho một loạt các hệ thống thực tế có động hoặc xác định - mà dường như họ có thể có sức chứa đến các phương pháp tiên đoán nhất định. Hệ thống như thế này bao gồm thời tiết và khí hậu hệ thống, hoặc các hệ thống khoa học như các loại hệ thống mà các nhà vật lý có thể nhìn vào trong phòng thí nghiệm. Các loại hệ thống năng động dựa vào những hành vi cá nhân của khối lượng của người hoặc động vật. Nói chung, toàn bộ vũ trụ và sinh quyển cũng được coi là hệ thống có liên quan đến lý thuyết hỗn loạn - một khía cạnh của lý thuyết hỗn loạn mà cho rằng những thay đổi nhỏ gợn theo thời gian được gọi là “hiệu ứng cánh bướm”, như mô hình trong tác phẩm kinh điển khoa học viễn tưởng, chẳng hạn như Ray Bradbury “A Sound of Thunder.”

What is the Chaos Theory? - Definition

Chaos theory is a particular mathematical field that studies the properties of, and predictability of, deterministic systems, or systems that are dependent on a base set of initial conditions. Chaos theory may model these systems in various ways, or try to make mathematical determinations about these systems.

Understanding the Chaos Theory

Chaos theory is often used for a variety of real-world systems that are dynamic or deterministic – that seem like they might be accommodating to certain predictive methodologies. Systems like these include weather and climate systems, or scientific systems such as the kinds of systems that physicists might look at in a laboratory. Other types of dynamic systems rely on the individual behaviors of masses of people or animals. In general, the entire universe and the biosphere are also seen as systems relevant to chaos theory – one aspect of chaos theory that holds that small changes ripple over time is called the “butterfly effect,” as modeled in science fiction classics, such as Ray Bradbury’s “A Sound of Thunder.”

Thuật ngữ liên quan

  • Variable (Mathematics)
  • Deterministic System
  • Deterministic Algorithm
  • Artificial Neural Network (ANN)
  • Fractal
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *