Định nghĩa Chiclet Keyboard là gì?
Chiclet Keyboard là Bàn phím chiclet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chiclet Keyboard - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một bàn phím chiclet là một loại bàn phím mà làm cho sử dụng các phím trong hình dạng của hình vuông hoặc hình chữ nhật nhỏ với cạnh thẳng và góc tròn. Trong hầu hết các trường hợp, khoảng cách giữa các phím được làm đầy với bezel đục. Các làm cho bàn phím sử dụng mỏng, phím sạch cắt được một chút trải ra khỏi nhau. Bàn phím chiclet là phổ biến trong máy tính xách tay, netbook, và được nổi bật sử dụng trong Apple MacBook.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bàn phím chiclet được tên của nó do phong cách của các phím sử dụng mà là tương tự như Chiclets, một thương hiệu kẹo cao su Mỹ. Công nghệ cơ bản được sử dụng bởi bàn phím chiclet thay đổi đáng kể. Trong nhiều trường hợp, các phím của bàn phím chiclet là một phần của màng tế bào ủng hộ và có xu hướng biến dạng khi chạm vào để hoàn thành việc tiếp xúc điện. Một số bàn phím chiclet tránh màng và spacer lớp trên và có lớp phủ dẫn điện trên mặt dưới của các phím.
What is the Chiclet Keyboard? - Definition
A chiclet keyboard is a category of keyboard that makes use of keys in the shape of small squares or rectangles with straight sides and rounded corners. In most cases, the gaps between the keys are filled with perforated bezel. The keyboard makes use of thin, clean-cut keys which are slightly spread out from each other. The chiclet keyboard is popular in laptops, netbooks, and are prominently used in Apple MacBooks.
Understanding the Chiclet Keyboard
The chiclet keyboard gets its name due to the style of the keys used which are similar to Chiclets, an American chewing gum brand. The underlying technology used by chiclet keyboards varies considerably. In many cases, the keys of the chiclet keyboard are part of the backing membrane and tend to deform when touched to complete the electrical contact. Some chiclet keyboards avoid the upper membrane and spacer layers and have conductive coating on the underside of the keys.
Thuật ngữ liên quan
- Keyboard
- Virtual Keyboard
- QWERTY Keyboard
- Membrane Keyboard
- Onscreen Keyboard
- Bezel
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
Source: Chiclet Keyboard là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm