Định nghĩa Chief Information Security Officer (CISO) là gì?
Chief Information Security Officer (CISO) là Giám đốc an ninh thông tin (CISO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chief Information Security Officer (CISO) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một thông tin Chief Security Officer (CISO) vấn đề an ninh kiểm soát thông tin trong một tổ chức và chịu trách nhiệm đảm bảo bất cứ điều gì liên quan đến thông tin kỹ thuật số. Vai trò CISO và Giám đốc An ninh (CSO) có thể hoán đổi cho nhau, nhưng CISOs cũng có thể xử lý bảo mật vật lý của một công ty.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một CISO duy trì sự an toàn của công nghệ thông tin của một tổ chức hệ thống (IT). Các CISO phải hiểu làm thế nào để bảo vệ các hệ thống này với phần cứng đặc biệt, phần mềm và quy trình kinh doanh an toàn. Không chỉ làm CISOs hệ thống máy tính an toàn, nhưng họ cũng tạo ra, thực hiện và giao tiếp chính sách bảo mật thông tin kỹ thuật số của tổ chức và thủ tục. Trong trường hợp có sự vi phạm bảo mật, các CISO phải biết làm thế nào để xử lý tình trạng khẩn cấp với một kế hoạch kinh doanh liên tục thành lập (BCP).
What is the Chief Information Security Officer (CISO)? - Definition
A Chief Information Security Officer (CISO) controls information security issues in an organization and is responsible for securing anything related to digital information. The CISO and Chief Security Officer (CSO) roles may be interchangeable, but CISOs may also handle a company’s physical security.
Understanding the Chief Information Security Officer (CISO)
A CISO maintains the security of an organization’s information technology (IT) systems. The CISO must understand how to protect these systems with special hardware, software and secure business processes. Not only do CISOs secure computer systems, but they also create, implement and communicate the organization’s digital information security policies and procedures. In the event of a confidentiality breach, the CISO must know how to handle an emergency situation with an established business continuity plan (BCP).
Thuật ngữ liên quan
- Chief Information Officer (CIO)
- Chief Security Officer (CSO)
- Business Continuity Plan (BCP)
- Certified Information Systems Security Professional (CISSP)
- International Information Systems Security Certification Consortium (ISC²)
- Chief Technology Officer (CTO)
- Chief Knowledge Officer (CKO)
- Chief Cloud Officer
- Banker Trojan
- Binder
Source: Chief Information Security Officer (CISO) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm