Định nghĩa Chinese Wall là gì?
Chinese Wall là Tường Trung Quốc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chinese Wall - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tường Trung Quốc là một kỹ thuật và nhân bản kỹ thuật ngược mà chụp có bản quyền và bằng sáng chế quy trình tái thiết.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tường Trung Quốc tách kỹ thuật và phát triển đội ngược lại để tạo ra một môi trường công nghệ sạch. đối thủ cạnh tranh nhỏ, những người có ngân sách hạn chế hoặc thiếu sự sáng tạo có thể sử dụng phương pháp tường Trung Quốc để cạnh tranh với sản phẩm và công nghệ các đối tác doanh nghiệp lớn.
What is the Chinese Wall? - Definition
Chinese wall is a reverse engineering and cloning technique that captures copyrighted and patented processes for reconstruction.
Understanding the Chinese Wall
Chinese wall separates reverse engineering and development teams to create a clean technology environment. Small competitors who have budget limitations or lack innovation may use the chinese wall method to compete with large product and technology enterprise counterparts.
Thuật ngữ liên quan
- Clone
- Reverse Engineering
- Intellectual Property (IP)
- Clean Room Design
- Clean Computing
- Clean Technology
- Copyright Infringement
- Disk Cloning
- Firewall
- Commit
Source: Chinese Wall là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm