Cipher Block Chaining (CBC)

Định nghĩa Cipher Block Chaining (CBC) là gì?

Cipher Block Chaining (CBC)Cipher Khối Chaining (CBC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cipher Block Chaining (CBC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong một quá trình xâu chuỗi khối mật mã, dữ liệu được mã hóa trong khối cụ thể, và mỗi khối phụ thuộc vào khối trước khi nó cho giải mã. Việc sử dụng quá trình cái gì đó gọi là một vector khởi tạo để giúp đỡ buộc các khối dữ liệu được mã hóa với nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phát minh vào năm 1976, khối chaining mật mã cung cấp một cách phù hợp để mã hóa và giải mã một lượng lớn dữ liệu. Trong một quá trình mật mã khối, khối văn bản được coi là đơn vị bị cô lập được mã hóa và giải mã tuần tự. Một cách khác là một phương pháp dòng mật mã, nơi mà mỗi bit được hành động theo một cách độc lập.

What is the Cipher Block Chaining (CBC)? - Definition

In a cipher block chaining process, data is encrypted in specific blocks, and each block is dependent on the blocks before it for decryption. The process uses something called an initialization vector to help tie these blocks of encrypted data together.

Understanding the Cipher Block Chaining (CBC)

Invented in 1976, cipher block chaining provides a consistent way to encrypt and decrypt large amounts of data. In a block cipher process, text blocks are treated as isolated units to be encrypted and decrypted sequentially. An alternative is a stream cipher method, where each bit gets acted on independently.

Thuật ngữ liên quan

  • Encryption
  • Cipher
  • Initialization Vector
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack
  • Cluster Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *