Clipboard

Định nghĩa Clipboard là gì?

ClipboardClipboard. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clipboard - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một clipboard là một nơi tạm thời để lưu trữ dữ liệu trong một ứng dụng máy tính. Về mặt kỹ thuật một clipboard là một phần của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM). Khi được lưu trữ tại chỗ tạm thời này, dữ liệu vào clipboard có thể được sao chép vào một nơi khác, cho dù đó là trong cùng một ứng dụng hoặc thành một cái mới. Cho rằng clipboard được lưu trữ trong RAM, người dùng phải nhớ rằng tất cả dữ liệu vào clipboard là Xóa khi tắt máy tính xuống. Còn được gọi là một bộ đệm clipboard.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong xử lý văn bản và các ứng dụng khác, clipboard có thể được sử dụng rộng rãi. Ví dụ, chỉnh sửa văn bản thường liên quan đến chuyển động từ, cụm từ, câu hoặc cả đoạn văn hoặc các trang, đến một địa điểm khác nhau. Sau khi chặn hoặc làm nổi bật các phần cụ thể - thường là bằng cách kéo con trỏ qua các văn bản nó có thể được cắt hoặc sao chép, sau đó di chuyển (hoặc dán) vào một location.Most mới hệ điều hành impliment một clipboard bằng cách này hay cách khác và có sự khác biệt cụ thể cho từng như thế nào bạn sử dụng clipboard.

What is the Clipboard? - Definition

A clipboard is a temporary place to store data in a computer application. Technically a clipboard is a section of random access memory (RAM). Once stored in this temporary place, clipboard data may be copied to another place, whether it be within the same application or into a new one. Given that the clipboard is stored in RAM, users must remember that all clipboard data is erases when the computer shuts down. Also known as a clipboard buffer.

Understanding the Clipboard

In word processing and other applications, the clipboard may be used extensively. For example, editing text often involves moving words, phrases, sentences or entire paragraphs or pages, to a different location. After blocking or highlighting the particular section--usually by dragging the cursor over the text—it can be cut or copied, then moved (or pasted) to a new location.Most operating systems impliment a clipboard in one way or another and there are differences specific to each as to how you use the clipboard.

Thuật ngữ liên quan

  • Clipboard Hijacking Attack
  • Clippy
  • Memory
  • Random Access Memory (RAM)
  • Buffer
  • Data Modeling
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *