Cloud Communications

Định nghĩa Cloud Communications là gì?

Cloud CommunicationsĐám mây truyền thông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cloud Communications - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Đám mây truyền thông là sự pha trộn của nhiều phương thức truyền thông. Chúng bao gồm các phương pháp như giọng nói, email, chat và video, trong một thời trang tích hợp để giảm bớt hoặc loại bỏ lag truyền thông. Đám mây thông tin liên lạc chủ yếu là truyền thông trên internet. Việc lưu trữ, ứng dụng và chuyển đổi được xử lý và lưu trữ bởi một bên thứ ba thông qua các đám mây. dịch vụ điện toán đám mây là một khía cạnh rộng hơn về thông tin liên lạc điện toán đám mây. Những dịch vụ này đóng vai trò là trung tâm dữ liệu chính cho các doanh nghiệp, và thông tin liên lạc điện toán đám mây là một trong những dịch vụ được cung cấp bởi các nhà cung cấp dịch vụ đám mây.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đám mây dịch vụ truyền thông cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc máy chủ thông qua máy chủ mà họ sở hữu và duy trì. Các khách hàng, đến lượt nó, truy cập các dịch vụ này thông qua các đám mây và chỉ trả tiền cho các dịch vụ mà họ sử dụng, với việc từ bỏ bảo trì kết hợp với PBX (trao đổi chi nhánh tư nhân) triển khai hệ thống.

What is the Cloud Communications? - Definition

Cloud communications is the blending of multiple communication modalities. These include methods such as voice, email, chat and video, in an integrated fashion to reduce or eliminate communication lag. Cloud communications is essentially internet-based communication. The storage, applications and switching are handled and hosted by a third party through the cloud. Cloud services are a broader aspect of cloud communication. These services act as the primary data center for enterprises, and cloud communications is one of the services offered by cloud service providers.

Understanding the Cloud Communications

Cloud communications providers host communication services through servers that they own and maintain. The customers, in turn, access these services through the cloud and only pay for services that they use, doing away with maintenance associated with PBX (private branch exchange) system deployment.

Thuật ngữ liên quan

  • Cloud Computing
  • Voice Over Internet Protocol (VoIP)
  • Cloud Provider
  • Private Branch Exchange (PBX)
  • Distributed Computing System
  • Cloud Provider
  • Subscription-Based Pricing
  • Cloud Portability
  • Cloud Enablement
  • Application Virtualization

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *