Định nghĩa Cloud Enabled Networking là gì?
Cloud Enabled Networking là Đám mây Enabled Networking. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cloud Enabled Networking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Đám mây kích hoạt kết nối mạng được gọi quá trình sử dụng điện toán đám mây cơ sở hạ tầng, ứng dụng và dịch vụ để kiểm soát, quản lý và / hoặc vận hành một tiêu chuẩn / mạng máy tính vật lý.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đám mây cho phép kết nối mạng là một trong những hình thức của mạng đám mây. Thông thường, trong đám mây cho phép kết nối mạng, lõi cơ sở hạ tầng, chuyển tiếp gói tin mạng, định tuyến và các dịch vụ mạng khác bao gồm dữ liệu vẫn còn trên mạng vật lý tiêu chuẩn.
What is the Cloud Enabled Networking? - Definition
Cloud enabled networking is referred to the process of using cloud computing infrastructure, application and services to control, manage and/or operate a standard/physical computer network.
Understanding the Cloud Enabled Networking
Cloud enabled networking is one of the form of cloud networking. Typically, in cloud enabled networking, the core networking infrastructure, packet forwarding, routing and other networking services including data remain on the standard physical network.
Thuật ngữ liên quan
- Cloud Networking
- Cloud Network
- Virtual Networking
- Cloud Enablement
- Cloud Based Networking
- Distributed Computing System
- Cloud Provider
- Subscription-Based Pricing
- Cloud Portability
- Cloud Enablement
Source: Cloud Enabled Networking là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm