Định nghĩa Cold Backup là gì?
Cold Backup là Sao lưu lạnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cold Backup - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một backup lạnh là một bản sao lưu được thực hiện trong khi một cơ sở dữ liệu hoặc hệ thống đang ẩn hoặc trong chế độ tắt máy. Ngược lại, các loại sao lưu có thể được thực hiện trong khi một cơ sở dữ liệu đang chạy và dữ liệu đang chảy vào hoặc ra khỏi cơ sở dữ liệu hoặc kho dữ liệu cấu trúc.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các chuyên gia đã thảo luận tình huống nhất định và hệ điều hành (OS), nơi một bản sao lưu lạnh có thể là một lựa chọn tốt hơn. Mặt khác, nhược điểm chính một bản sao lưu lạnh của là cho phục hồi dữ liệu xảy ra, một hệ thống về cơ bản phải dừng lại.
What is the Cold Backup? - Definition
A cold backup is a backup that is performed while a database or system is offline or in shutdown mode. By contrast, other kinds of backups may be performed while a database is running and data is flowing into or out of the database or data warehouse structure.
Understanding the Cold Backup
Experts have discussed certain scenarios and operating systems (OS) where a cold backup may be a better option. On the other hand, a cold backup's main drawback is that for data recovery to occur, a system essentially must stop.
Thuật ngữ liên quan
- Backup Server
- Database (DB)
- Database Administrator (DBA)
- Planned Downtime
- Database Software
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
Source: Cold Backup là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm