Command Key

Định nghĩa Command Key là gì?

Command KeyLệnh chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Command Key - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Các phím Command là một món quà quan trọng modifier ở hai bên của thanh không gian trên bàn phím của Apple chuẩn. Nó được sử dụng để thực hiện nhiệm vụ bằng cách nhấn nó trong sự kết hợp với một hoặc nhiều phím khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các phím Command được sử dụng bởi các máy tính Apple để nhập lệnh trong một chương trình hoặc hệ thống. Trước đó logo Apple được sử dụng trên các phím Command, nhưng sau đó được thay thế sau khi Steve Jobs đã quyết định rằng đó là một việc lạm dụng các biểu tượng. Điều quan trọng là hiện nay ở phía bên trái của thanh không gian trên một số bàn phím nhỏ gọn, chẳng hạn như trên máy tính xách tay, trong khi các phím có mặt ở hai bên trong bố trí chung. Này thực hiện chính nhiều chức năng khi ép cùng với các phím khác. Biểu tượng cho phím Command là một hình vuông lặp, với một Unicode của U + 2318.

What is the Command Key? - Definition

The Command key is a modifier key present on either side of the space bar on a standard Apple keyboard. It is used to perform tasks by pressing it in combination with one or more other keys.

Understanding the Command Key

The Command key is used by Apple computers to enter commands in a program or system. Previously the Apple logo was used on the Command key, but was later replaced after Steve Jobs decided that it was an overuse of the symbol. The key is present on the left side of space bar on some compact keyboards, such as on laptops, whereas the keys are present on either side in the common layout. The key performs multiple functionalities when pressed along with other keys. The symbol for the Command key is a looped square, with a Unicode of U+2318.

Thuật ngữ liên quan

  • Macintosh Computer
  • Apple Extended Keyboard
  • Function Key (F Key)
  • Mac OS (Classic)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *