Định nghĩa Composite Video là gì?
Composite Video là Composite video. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Composite Video - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hỗn hợp gặt đập Video chrominance (màu) và độ sáng (độ sáng) thông tin vào một truyền video analog duy nhất. Nó trái ngược với video component, tách chuyển thông tin hình ảnh vào các yếu tố cơ bản và truyền chúng riêng rẽ. Trong khi component video là tốt để tối ưu hóa chất lượng tín hiệu, composite video tiết kiệm băng thông và đòi hỏi ít cổng kết nối.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giống như component video, composite video được phát triển đồng thời với sự ra đời của truyền hình màu. Cũng giống như component video, composite video thường được truyền qua cáp đồng trục, nhưng chỉ với một kết nối (vì tất cả các thông tin màu sắc và độ sáng được mã hóa thành một dòng) và thường kết hợp với đầu nối âm thanh stereo. Trong định dạng RCA, các đầu nối này thường được xác định bởi màu sắc: màu vàng cho các tín hiệu video composite, đỏ cho tín hiệu âm thanh phải và trắng cho các tín hiệu âm thanh bên trái.
What is the Composite Video? - Definition
Composite video combines chrominance (color) and luminance (brightness) information into a single analog video transmission. It contrasts with component video, which separates moving picture information into basic elements and transmits them individually. While component video is good for optimizing signal quality, composite video saves bandwidth and requires fewer connection ports.
Understanding the Composite Video
Like component video, composite video was developed concurrently with the advent of color television. Also like component video, composite video is often transmitted via coaxial cables, but with only one connector (since all color and brightness information is encoded into one stream) and often paired with stereo audio connectors. In RCA format, these connectors are usually identified by color: yellow for the composite video signal, red for the right audio signal and white for the left audio signal.
Thuật ngữ liên quan
- Analog
- Radio Corporation of America Connector (RCA Connector)
- Coaxial Cable
- Component Video
- Bandwidth
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Composite Video là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm