Định nghĩa Computer Network Operations (CNO) là gì?
Computer Network Operations (CNO) là Máy tính Điều hành Mạng (CNO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer Network Operations (CNO) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hoạt động mạng máy tính (CNO) là một quân tính khái niệm rộng bao gồm các công cụ, quy trình và phương pháp sử dụng, tối ưu hóa và đạt được lợi thế chiến lược từ các mạng máy tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
CNO chủ yếu liên quan với các mạng máy tính của các tổ chức quân sự và chính phủ làm việc để bảo vệ các hệ thống thông tin và khai thác mạng dẫn và các cuộc tấn công chống lại kẻ thù. CNO có ba thành phần chính hoặc mục tiêu:
What is the Computer Network Operations (CNO)? - Definition
Computer network operation (CNO) is a broad military computing concept that encompasses tools, processes and methodologies to utilize, optimize and gain strategic advantages from computer networks.
Understanding the Computer Network Operations (CNO)
CNO is primarily related with the computer networks of military and government organizations working for the protection of information systems and conduction network exploitation and attacks against enemies. CNO have three main components or objectives:
Thuật ngữ liên quan
- Computer Network Defense (CND)
- Computer Network Exploitation (CNE)
- Computer Network
- Cyberattack
- Security Incident
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
Source: Computer Network Operations (CNO) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm