Định nghĩa Computer Operator là gì?
Computer Operator là Máy tính điều hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer Operator - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một nhà điều hành máy tính là một người điều khiển một hệ thống máy tính. Theo truyền thống, thuật ngữ "máy tính điều hành" đã được sử dụng như một tiêu đề chuyên nghiệp hay phân biệt, tuy nhiên như sử dụng máy tính là rất nhiều một phần của cuộc sống chính bây giờ, tiêu đề có thể được áp dụng một cách chính xác cho bất kỳ ai tương tác với bất kỳ loại thiết bị máy tính (bao gồm cả , nhưng không loại trừ đến, thiết bị phương tiện truyền thông thông minh cũng như máy tính xách tay và máy tính để bàn).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vai trò của một nhà điều hành máy tính đã thay đổi trong những năm qua đối với sự phát triển dần dần của công nghệ máy tính. thiết bị ban đầu (như Công cụ phân tích Charles Babbage của) báo trước sự trỗi dậy của công nghệ máy tính trong thế kỷ XX, và trong những giai đoạn đầu, các nhà khai thác máy tính được đào tạo chuyên gia bị buộc tội với nhiệm vụ duy trì phần cứng máy tính và dữ liệu, giám sát và ứng phó với các lỗi và cung cấp hỗ trợ cho các bên thứ ba. khai thác máy tính chuyên nghiệp có truyền thống làm việc trong phòng máy chủ và trung tâm dữ liệu, nhưng bây giờ thường xuyên làm việc từ xa.
What is the Computer Operator? - Definition
A computer operator is a person who controls a computer system. Traditionally, the term "computer operator" has been used as a professional title or distinction, however as computer use is very much a part of mainstream life now, the title can be accurately applied to anybody who interacts with any sort of computing device (including, but not exclusive to, smart media devices as well as laptop and desktop computers).
Understanding the Computer Operator
The role of a computer operator has changed over the years in respect to the gradual evolution of computer technology. Early devices (such as Charles Babbage’s Analytical Engine) foreshadowed the rise of computer technology during the twentieth century, and during those early phases, computer operators were trained professionals who were charged with the tasks of maintaining computer hardware and data, monitoring and responding to errors, and providing support for third parties. Professional computer operators have traditionally worked in server rooms and data centers, but now often work remotely.
Thuật ngữ liên quan
- Operating System (OS)
- Personal Computer (PC)
- Ergonomics
- End User
- High Tech
- Data Processor
- Bioinformatics
- C++ Software Engineer
- Network Support Engineer
- Project Analyst
Source: Computer Operator là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm