Computer Room Air Conditioning (CRAC)

Định nghĩa Computer Room Air Conditioning (CRAC) là gì?

Computer Room Air Conditioning (CRAC)Phòng máy tính điều hòa nhiệt độ (CRAC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer Room Air Conditioning (CRAC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phòng máy tính điều hòa không khí (CRAC) là đơn vị được sử dụng để theo dõi và duy trì nhiệt độ phòng trong mà các thiết bị máy tính hoạt động. Họ duy trì sự phân bố không khí thích hợp và độ ẩm của phòng mạng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cho đến gần đây, tiêu chuẩn điều hòa không khí được thường được sử dụng để duy trì nhiệt độ trong phòng ở mà thiết bị máy tính hoạt động. Những bây giờ rộng rãi được thay thế bằng CRACs. những có rất nhiều điểm tương đồng với điều hòa không khí dân cư thường được sử dụng trong hộ gia đình. Chúng bao gồm một trực tiếp mở rộng chu kỳ làm lạnh, và không khí là thổi qua một cuộn dây lạnh để đạt được làm mát. Nhiệt độ của cuộn dây được duy trì với sự giúp đỡ của một chất làm lạnh.

What is the Computer Room Air Conditioning (CRAC)? - Definition

Computer room air conditioning (CRAC) is a unit that is used to monitor and maintain the temperature of room in which the computing equipment operates. They maintain the proper air distribution and humidity of the network room.

Understanding the Computer Room Air Conditioning (CRAC)

Until recently, standard air conditioners were normally used for maintaining temperatures in rooms in which computing equipment operates. These are now widely being replaced with CRACs. These have a lot in common with residential air conditioners commonly used in homes. They consist of a direct expansion refrigeration cycle, and air is blown over a cold coil in order to achieve cooling. The temperature of the coil is maintained with the help of a refrigerant.

Thuật ngữ liên quan

  • Compressed Air
  • Canned Air
  • Smart Refrigerator
  • Bypass Airflow
  • Data Center
  • Hot Aisle/Cold Aisle
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *