Định nghĩa Concatenation là gì?
Concatenation là Sự liên hệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concatenation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc sử dụng phổ biến nhất của nối là để nối hai lĩnh vực cơ sở dữ liệu được lưu trữ riêng biệt nhưng thường hoạt động trên với nhau. Lấy ví dụ để các lĩnh vực có tên là ‘FIRST NAME’ và ‘HỌ’. Hai lĩnh vực này đôi khi là hai lĩnh vực riêng biệt được lưu trữ, nhưng khi lấy họ xem thường sẽ muốn nhìn thấy cả hai tên.
What is the Concatenation? - Definition
Understanding the Concatenation
The most common use of concatenation is to join two database fields that are stored separately but usually operated upon together. Take for example to fields named ‘FIRST NAME’ and ‘SURNAME’. These two fields are sometimes as two stored separate fields, but when retrieving them the viewer will usually want to see both names.
Thuật ngữ liên quan
- Concatenation
- Operator
- Join
- Output (OP)
- Data
- Structured Query Language (SQL)
- Oracle Database (Oracle DB)
- Field
- Table
- Data Modeling
Source: Concatenation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm