Định nghĩa Concurrent Computing là gì?
Concurrent Computing là Đồng thời Computing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concurrent Computing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Máy tính đồng thời mô tả một quá trình mà nhiều chương trình hoặc đề được quản lý bởi một hệ thống máy tính thông qua quá trình xen kẽ lát timeshared.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các tính toán song song dài truyền thống liên quan đến thực hiện các chương trình khác nhau tại ngay lập tức chính xác tương tự thông qua việc sử dụng đa lõi hoặc đa xử kiểu dáng.
What is the Concurrent Computing? - Definition
Concurrent computing describes a process where multiple programs or threads are managed by one computing system through the process of alternating timeshared slices.
Understanding the Concurrent Computing
The traditional term parallel computing refers to executing different programs at the same precise instant through the use of multicore or multiprocessor designs.
Thuật ngữ liên quan
- Computing
- Processor
- Multicore
- GPU-Accelerated Computing
- Parallel Computing
- Multiprocessor
- Two-Way Server
- Systems Management
- Autonomic Computing
- Windows Server
Source: Concurrent Computing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm