Định nghĩa Conficker là gì?
Conficker là Conficker. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conficker - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Conficker là loại virus lây nhiễm máy tính chạy hệ điều hành Windows bằng cách sử dụng lỗ hổng trong Windows. Conficker sử dụng các cuộc tấn công từ điển trên mật khẩu quản trị để chiếm quyền điều khiển máy và liên kết chúng vào một máy ảo đó được điều khiển từ xa bằng cách tác giả của nó.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Conficker lần đầu tiên được phát hiện vào tháng năm 2008. Nó lây lan rất nhanh đến nỗi nó được coi là nhiễm máy tính của con sâu lớn nhất kể từ khi SQL Slammer của năm 2003. Các nhà nghiên cứu tin rằng vào tháng giêng năm 2009, nó đã ảnh hưởng đến hơn 9 triệu gia đình, doanh nghiệp và chính phủ máy tính ở hơn 200 quốc gia.
What is the Conficker? - Definition
Conficker is a worm that infects computers running the Windows operating system by using known flaws in Windows. Conficker uses dictionary attacks on administrator passwords to hijack machines and link them to a virtual machine that is remotely controlled by its creator.
Understanding the Conficker
Conficker was first detected in November of 2008. It spread so rapidly that it was considered to be the biggest computer worm infection since the SQL Slammer of 2003. Researchers believe that by January 2009, it had affected more than 9 million home, business and government computers in more than 200 countries.
Thuật ngữ liên quan
- Worm
- Blind Drop
- Network Sharing
- Internet Worm
- Sasser Worm
- Choke Worm
- SQL Slammer
- Pagejacking
- Dropper
- Zeus Trojan (Zbot)
Source: Conficker là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm