Định nghĩa Congestion là gì?
Congestion là Tắc nghẽn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Congestion - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ùn tắc, trong bối cảnh mạng, dùng để chỉ một trạng thái mạng, nơi một nút hoặc liên kết mang rất nhiều dữ liệu mà nó có thể xấu đi chất lượng dịch vụ mạng, dẫn đến xếp hàng chậm trễ, khung hoặc mất dữ liệu gói và ngăn chặn các kết nối mới. Trong một mạng tắc nghẽn, làm chậm thời gian đáp ứng với giảm thông lượng mạng. Tắc nghẽn xảy ra khi băng thông là không đủ và lưu lượng dữ liệu mạng vượt quá công suất. Dữ liệu mất gói tin từ tắc nghẽn là một phần phản đối bằng cách tích cực truyền lại giao thức mạng, trong đó duy trì tình trạng tắc nghẽn mạng sau khi giảm tải dữ liệu ban đầu. Điều này có thể tạo ra hai trạng thái ổn định dưới cùng tải lưu lượng dữ liệu - một trong những giao dịch với tải ban đầu và duy trì giảm thông lượng mạng khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong các mạng hiện đại, tránh sụp đổ sung huyết liên quan đến việc áp dụng các kỹ thuật tắc nghẽn mạng tránh cùng với điều khiển tắc nghẽn, chẳng hạn như:
What is the Congestion? - Definition
Congestion, in the context of networks, refers to a network state where a node or link carries so much data that it may deteriorate network service quality, resulting in queuing delay, frame or data packet loss and the blocking of new connections. In a congested network, response time slows with reduced network throughput. Congestion occurs when bandwidth is insufficient and network data traffic exceeds capacity. Data packet loss from congestion is partially countered by aggressive network protocol retransmission, which maintains a network congestion state after reducing the initial data load. This can create two stable states under the same data traffic load - one dealing with the initial load and the other maintaining reduced network throughput.
Understanding the Congestion
In modern networks, avoiding congestive collapse involves the application of network congestion avoidance techniques along with congestion control, such as:
Thuật ngữ liên quan
- Bandwidth
- Choke Packet
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
- Botnet
- Net Send
- Presence
Source: Congestion là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm