Định nghĩa Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP) là gì?
Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP) là Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phòng chống mất mát dữ liệu Content-aware là một biện pháp chống thất thoát dữ liệu có liên quan đến nhận thức về bối cảnh hay những nội dung đang được bảo vệ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phòng chống mất mát dữ liệu (DLP) liên quan đến việc sử dụng các công cụ dữ liệu bảo vệ chống rò rỉ dữ liệu hoặc vi phạm dữ liệu trong giai đoạn khác nhau: trong khi dữ liệu là quá cảnh, trong hoặc bên ngoài của một mạng, lúc nghỉ ngơi hoặc trong lưu trữ. Với DLP nội dung nhận thức, hệ thống DLP làm việc trên cơ sở những gì loại dữ liệu mà họ đang áp dụng cho, và nơi dữ liệu có nghĩa là sẽ.
What is the Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP)? - Definition
Content-aware data loss prevention is a data loss-prevention measure that involves awareness of the context or content that is being protected.
Understanding the Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP)
Data loss prevention (DLP) involves the use of tools that safeguard data against data leaks or data breaches in various stages: while the data is in transit, in or outside of a network, at rest or in storage. With content-aware DLP, DLP systems work on the basis of what type of data they are applied to, and where that data is going.
Thuật ngữ liên quan
- Context Awareness
- Data Loss Prevention (DLP)
- Security Architecture
- Data Breach
- Encryption
- Cloud Encryption Gateway
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
Source: Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm