Content Filtering

Định nghĩa Content Filtering là gì?

Content FilteringLọc nội dung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Content Filtering - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lọc nội dung, theo nghĩa chung nhất, liên quan đến việc sử dụng một chương trình để ngăn chặn truy cập đến các mục nhất định, trong đó có thể có hại nếu mở hoặc truy cập. Các mặt hàng phổ biến nhất để lọc là thực thi, email hoặc các trang web. bộ lọc nội dung có thể được thực hiện hoặc là phần mềm hoặc thông qua một giải pháp dựa trên phần cứng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lọc nội dung hoạt động bằng cách chuỗi kết hợp của các nhân vật. Khi các dây phù hợp, nội dung không được phép thông qua. bộ lọc nội dung thường là một phần của bức tường lửa Internet. Trong một ví dụ lọc nội dung sử dụng được phục vụ một mục đích an ninh, nhưng lọc nội dung cũng được sử dụng để thực hiện chính sách công ty liên quan đến việc sử dụng hệ thống thông tin. Ví dụ, nó phổ biến đến các trang web lọc chứa tài liệu khiêu dâm hoặc những trang mạng xã hội không liên quan đến công việc.

What is the Content Filtering? - Definition

Content filtering, in the most general sense, involves using a program to prevent access to certain items, which may be harmful if opened or accessed. The most common items to filter are executables, emails or websites. Content filters can be implemented either as software or via a hardware-based solution.

Understanding the Content Filtering

Content filtering works by matching strings of characters. When the strings match, the content is not allowed through. Content filters are often part of Internet firewalls. In such a usage content filtering is serving a security purpose, but content filtering is also used to implement company policies related to information system usage. For example, it's common to filter websites containing pornographic materials or social-networking sites unrelated to work.

Thuật ngữ liên quan

  • Spam
  • Malicious Software (Malware)
  • Firewall
  • Internet Connection Firewall (ICF)
  • Content Vectoring Protocol (CVP)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *