Contingency Plan

Định nghĩa Contingency Plan là gì?

Contingency PlanKế hoạch dự phòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingency Plan - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kế hoạch dự phòng là một Hệ thống thông tin an ninh (INFOSEC) kế hoạch thay thế được thực hiện khi hoạt động kinh doanh bình thường bị gián đoạn bởi tình trạng khẩn cấp, chuyển đổi dự phòng hoặc thảm họa. kế hoạch dự phòng đảm bảo liên tục tại chỗ và hoạt động kinh doanh off-site, sự hài lòng của khách hàng và phân phối sản phẩm và dịch vụ về thời gian. Một kế hoạch dự phòng cũng được biết đến như một kế hoạch khôi phục thảm họa (DRP).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong những ngày đầu của CNTT, các mối đe dọa hệ thống máy tính đã được đẩy lùi - chứ không phải là cản trở - qua các phương pháp thô sơ. Ví dụ, một kế hoạch dự phòng sử dụng trong trường hợp hỏa hoạn powering tham gia xuống máy tính lớn và các máy tính khác trước khi khởi động lại hệ thống phun nước, tháo linh kiện và mạch khô boards- đôi khi với một máy sấy tóc trong bãi đậu xe. Hiện đại CNTT và hệ thống thông tin (IS) được phát triển và duy trì như sau:

What is the Contingency Plan? - Definition

A contingency plan is an alternative Information Systems Security (INFOSEC) plan that is implemented when normal business operations are interrupted by emergency, failover or disaster. Contingency plans ensure continuous on-site and off-site business operations, customer satisfaction and on-time product and service delivery. A contingency plan is also known as a disaster recovery plan (DRP).

Understanding the Contingency Plan

In the early days of IT, computer system threats were averted - rather than prevented - via rudimentary methods. For example, a contingency plan used in the case of fire involved powering down the mainframe and other computers prior to restarting the sprinkler system, disassembling components and drying circuit boards- sometimes with a hair dryer in the parking lot. Modern IT and information systems (IS) are developed and maintained as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Disaster Recovery Plan (DRP)
  • Information Systems Security (INFOSEC)
  • Business Impact Analysis (BIA)
  • Information System (IS)
  • Information Assurance (IA)
  • Circuit Board
  • Mainframe
  • Automatic Fall-over
  • Backout Plan
  • Banker Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *