Corporate Data Warehouse (CDW)

Định nghĩa Corporate Data Warehouse (CDW) là gì?

Corporate Data Warehouse (CDW)Data Warehouse Corporate (CDW). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corporate Data Warehouse (CDW) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kho dữ liệu thường được coi như là một kho lưu trữ dữ liệu, như được định nghĩa trong mô hình phổ biến đưa ra bởi Bill Inmon, trong đó mô tả các nguồn lực này là "thời gian biến" và "non-volatile." Điều này có nghĩa rằng dữ liệu lưu giữ trong một kho dữ liệu không thay đổi, và bao gồm các dữ liệu lưu trữ lịch sử để hỗ trợ phân tích dài hạn. Mặc dù một số sử dụng kho dữ liệu công ty hạn để đề cập đến một kho dữ liệu đó là "công ty" theo nghĩa là nó phục vụ một tập đoàn hoặc công ty lớn, một số phi lợi nhuận hoặc các nhóm chính phủ cũng có thể xây dựng riêng kho dữ liệu công ty của họ. Trong trường hợp này, nhà kho là "công ty" chỉ đơn giản là theo nghĩa là nó thuộc về một cấu trúc nguyên khối và tập trung. mô hình kho dữ liệu của công ty thường được nuôi dưỡng bởi hệ thống kho dữ liệu nhỏ hơn, với các dữ liệu và siêu dữ liệu chảy vào và ra khỏi những thiết lập lưu trữ dữ liệu trung tâm lớn.

What is the Corporate Data Warehouse (CDW)? - Definition

Understanding the Corporate Data Warehouse (CDW)

A data warehouse is generally thought of as a data repository, as defined in the popular model put forth by Bill Inmon, which describes these resources as "time-variant" and "non-volatile." This means that data kept in a data warehouse does not change, and includes historic archived data to support long-term analysis. Although some use the term corporate data warehouse to refer to a data warehouse that is "corporate" in the sense that it serves a corporation or large company, some nonprofits or government groups may also build their own corporate data warehouses. In such cases, the warehouse is "corporate" simply in the sense that it belongs to a monolithic and centralized structure. Corporate data warehouse models are often fed by smaller data warehouse systems, with data and metadata flowing into and out of these massive central data storage setups.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Warehouse (DW)
  • Data Center Management
  • Data Center
  • Service-Oriented Architecture Repository (SOA Repository)
  • Enterprise Data Warehouse
  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *